- Căn cứ văn bản số 3995/SGDĐT-GDTrH ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Sở Giáo dục và Đạo tạo về việc hướng dẫn tổ chức kiểm tra, đánh giá học sinh trung học năm học 2022 – 2023;
- Thực hiện Kế hoạch năm học 2022-2023 của trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký.
- Tổ chức kỳ kiểm tra đảm bảo: Đúng quy chế, nghiêm túc, chính xác, an toàn, chất lượng.
Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký lập kế hoạch tổ chức kiểm tra định kỳ học kỳ II năm học 2022-2023 như sau:
LỊCH KIỂM TRA KHỐI 6 - 7
Thứ ngày | Buổi | Khối | Môn (thời lượng) | Thời gian | Ghi chú |
Thứ hai 08/5/2023 |
Chiều | 6 | KHTN (60 phút) | 13g30 → 14g30 | |
7 | Ngữ văn (90 phút) | 13g30 → 15g00 | Lịch PGD | ||
Thứ ba 09/5/2023 |
Chiều | 6 | Ngữ văn (90 phút) | 13g30 → 15g00 | Lịch PGD |
7 | KHTN (60 phút) | 13g30 → 14g30 | |||
Thứ tư 10/5/2023 |
Chiều | 6 | LS-ĐL (60 phút) | 13g30 → 14g30 | |
7 | Toán (90 phút) | 13g30 → 15g00 | Lịch PGD | ||
Thứ năm 11/5/2023 |
Chiều | 6 | Toán (90 phút) | 13g30 → 15g00 | Lịch PGD |
7 | LS-ĐL (60 phút) | 13g30 → 14g30 | |||
Thứ sáu 12/5/2023 |
Chiều | 6 | GDCD (45 phút) | 13g30 → 14g15 | |
7 | Tiếng Anh (60 phút) | 13g30 → 14g30 | Lịch PGD | ||
Thứ bảy 13/5/2023 |
Chiều | 6 | Tiếng Anh (60 phút) | 13g30 → 14g30 | Lịch PGD |
7 | GDCD (45 phút) | 13g30 → 14g15 | |||
Chú ý: | 1. Giờ GV coi kiểm tra có mặt: Buổi chiều 13g00 | ||||
2. Học sinh khối 6, 7 nghỉ học chính khóa, phụ khóa, thể dục các ngày có lịch kiểm tra; | |||||
3. Từ ngày 15/5/2023 học sinh khối 6, 7 học tập, sinh hoạt theo Lịch hoạt động của nhà trường./. |
Lưu ý:
1. Học sinh khối 6, 7 nghỉ học chính khóa, phụ khóa, thể dục các ngày có lịch kiểm tra;
2. Từ ngày 15/5/2023 học sinh khối 6, 7 học tập, sinh hoạt theo Lịch hoạt động của nhà trường./.
LỊCH KIỂM TRA KHỐI 8
Thứ ngày | Buổi | Khối | Môn (thời lượng) | Thời gian | Ghi chú |
Thứ tư 03/5/2023 |
Sáng | 8 | Sinh học (45 phút) | 7g30 → 8g15 | |
GDCD (45 phút) | 9g00 → 9g45 | ||||
Thứ năm 04/5/2023 |
Sáng | 8 | Ngữ văn (90 phút) | 7g30 → 9g00 | Lịch PGD |
Hóa học (45 phút) | 9g45 → 10g30 | ||||
Thứ sáu 05/5/2023 |
Sáng | 8 | Vật lý (45 phút) | 7g30 → 8g15 | |
Lịch sử (45 phút) | 9g00 → 9g45 | ||||
Thứ bảy 06/5/2023 |
Sáng | 8 | Toán (90 phút) | 7g30 → 9g00 | Lịch PGD |
Địa lý (45 phút) | 9g45 → 10g30 | ||||
Thứ hai 08/5/2023 |
Sáng | 8 | Tiếng Anh (60 phút) | 7g30 → 8g30 | Lịch PGD |
Lưu ý:
1. Học sinh khối 8 nghỉ học chính khóa, phụ khóa, thể dục các ngày có lịch kiểm tra;
2. Từ thứ ba, 09/5/2023 học sinh khối 8 học bình thường theo TKB./.
LỊCH KIỂM TRA KHỐI 9
Thứ ngày | Buổi | Khối | Môn (thời lượng) | Thời gian | Ghi chú |
Thứ hai 24/4/2023 |
Sáng | 9 | Ngữ văn (90 phút) | 7g30 → 9g00 | Lịch PGD |
Hóa học (45 phút) | 9g45 → 10g30 | ||||
Thứ ba 25/4/2023 |
Sáng | 9 | Toán (90 phút) | 7g30 → 9g00 | Lịch PGD |
Địa lý (45 phút) | 9g45 → 10g30 | ||||
Thứ tư 26/4/2023 |
Sáng | 9 | Tiếng Anh (60 phút) | 7g30 → 8g30 | Lịch PGD |
Sinh học (45 phút) | 9g15 → 10g00 | ||||
Thứ năm 27/4/2023 |
Sáng | 9 | Vật lý (45 phút) | 7g30 → 8g15 | |
GDCD (45 phút) | 9g15 → 10g00 | ||||
Thứ sáu 28/4/2023 |
Sáng | 9 | Lịch sử (45 phút) | 7g30 → 8g15 |
Lưu ý:
1. Học sinh khối 9 nghỉ học chính khóa, phụ khóa, thể dục các ngày có lịch kiểm tra;
2. Từ ngày 29/4/2023 học sinh học tập, sinh hoạt theo Lịch hoạt động của nhà trường./.
LỊCH KIỂM TRA KHỐI 10-11-12
Thứ ngày | Buổi | Khối | Môn (thời lượng) | Thời gian | Ghi chú |
Thứ hai 24/4/2023 |
Sáng | 11,12 | Ngữ văn (90 phút) | 7g30 → 9g00 | |
Hóa học (50 phút) | 9g45 → 10g35 | Hóa 11 (45 phút) | |||
Chiều | 10 | Ngữ văn (90 phút) | 13g30 → 15g00 | ||
Hóa học (45 phút) | 15g45 → 16g30 | ||||
Thứ ba 25/4/2023 |
Sáng | 11,12 | Toán (90 phút) | 7g30 → 9g00 | |
Địa lý (50 phút) | 9g45 → 10g35 | Địa 11 (45 phút) | |||
Chiều | 10 | Toán (90 phút) | 13g30 → 15g00 | ||
Địa lý (45 phút) | 15g45 → 16g30 | ||||
Thứ tư 26/4/2023 |
Sáng | 11,12 | Lịch sử (50 phút) | 7g30 → 8g20 | Sử 11 (45 phút) |
Sinh học (50 phút) | 9g15 → 10g05 | Sinh 11 (45 phút) | |||
Chiều | 10 | Lịch sử (45 phút) | 13g30 → 14g15 | ||
Sinh học (45 phút) | 15g00 → 15g45 | ||||
Thứ năm 27/4/2023 |
Sáng | 11,12 | Vật lý (50 phút) | 7g30 → 8g20 | Lý 11 (45 phút) |
GDCD (50 phút) | 9g15 → 10g05 | GDCD 11 (45 phút) | |||
Chiều | 10 | Vật lý (45 phút) | 13g30 → 14g15 | ||
GDKT-PL (45 phút) | 15g00 → 15g45 | ||||
Thứ sáu 28/4/2023 |
Sáng | 11,12 | Tiếng Anh (60 phút) | 7g30 → 8g30 | |
10 | Tiếng Anh (60 phút) | 9g15 → 10g15 |
Lưu ý:
1. Học sinh khối 10 không đăng ký học các môn tự chọn Hóa, Sinh, Địa ra về sau khi kết thúc môn kiểm tra bắt buộc; học sinh khối 10 không kiểm tra môn Lý, GDKT-PL nghỉ ngày 27/04;
2. Học sinh khối 11,12 nghỉ học chính khóa buổi chiều các ngày 24, 25, 26, 27, 28/4/2023;
3. Học sinh khối 10 nghỉ học chính khóa buổi sáng các ngày 24, 25, 26, 27/04/23 và buổi chiều 28/04;
4. Học sinh khối 12 dò bài đến 15g20 buổi chiều các ngày 24, 25, 26, 27/4/2023;
5. Các lớp phụ khóa, thể dục, nghề 11 nghỉ học từ thứ hai 24/04/23 đến hết thứ sáu 28/04/23;
6. Từ ngày 29/04/23 học sinh khối 10, 11, 12 học tập, sinh hoạt theo Lịch hoạt động của nhà trường./.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Copyright © 2021 - TRƯỜNG TRƯƠNG VĨNH KÝ. All rights reserved. Design by i-web.vn